Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VŨ QUANG DŨNG
     Địa danh Việt Nam qua truyện kể dân gian / Vũ Quang Dũng b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 679 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
   Phụ lục: tr. 643-670
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh núi, đồi, đống, hang, sông, suối, thác, ghềnh, địa danh hành chính, di tích, văn hoá... của Việt Nam như: Núi Răng Cưa, hòn Trống Mái, sự tích suối Đá Bàn, địa danh Đồn Cọp, sự tích Dinh Bà, chùa Phật Đồng, sự tích Thành Cổ Loa...
   ISBN: 9786049838668

  1. Địa danh.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện kể dân gian]
   915.97 Đ301DV 2019
    ĐKCB: PM.009587 (Sẵn sàng)  
2. VŨ QUANG DŨNG
     Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên (Sử thi Ê Đê) / / Vũ Quang Dũng sưu tầm, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 319 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 315-316.
   ISBN: 9786043060393 / 160000

  1. Văn học dân gian.  2. Việt Nam.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]  5. |Giới thiệu tác phẩm|
   398.209597 GI-452TT 2020
    ĐKCB: PM.010282 (Sẵn sàng)  
3. VŨ QUANG DŨNG
     Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên (Sử thi Mơ Nông) . . Q. 2 / / Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 471 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 467-468.
   ISBN: 9786043190311 / 236000

  1. Văn học dân gian.  2. Giới thiệu tác phẩm.  3. Việt Nam.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   398.209597 GI-452TT 2020
    ĐKCB: Pm.010337 (Sẵn sàng)  
4. VŨ QUANG DŨNG
     Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên (Sử thi Mơ Nông) . . Q. 1 / / Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 487 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 483-484.
   ISBN: 9786049959028 / 244000

  1. Văn học dân gian.  2. Giới thiệu tác phẩm.  3. Việt Nam.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   398.209597 GI-452TT 2020
    ĐKCB: PM.010178 (Sẵn sàng)  
5. VŨ QUANG DŨNG
     Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên (Sử thi Chăm - Ra Glai - Xơ Đăng) / / Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 495 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 491-492.
   ISBN: 9786043060386 / 248000

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Chăm.  3. Dân tộc Ra Glai.  4. Dân tộc Xơ Đăng.  5. Việt Nam.  6. [Sử thi]
   398.209597 GI-452TT 2020
    ĐKCB: PM.010287 (Sẵn sàng)  
6. VŨ QUANG DŨNG
     Bảng tra từ - ngữ kho tàng sử thi Tây nguyên / Vũ Quang Dũng b.s. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 487tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 462-484
  Tóm tắt: Giới thiệu bảng tra từ, ngữ trong kho tàng sử thi Tây Nguyên theo từng dân tộc: Ba Na, Chăm, Ê Đê, Mơ Nông, Ra Giai, Xơ Đăng
   ISBN: 9786049959042

  1. Văn học dân gian.  2. Từ ngữ.  3. Sử thi Tây Nguyên.  4. {Việt Nam}  5. [Bảng tra]
   398.209597 B106TT 2020
    ĐKCB: PM.010089 (Sẵn sàng)  
7. VŨ QUANG DŨNG
     Văn hóa cư dân biển đảo Việt Nam : Thư mục các công trình nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn / Vũ Quang Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 411tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Gồm 1966 đơn vị tài liệu. Các tài liệu được tập hợp gồm nhiều loại: Sách nghiên cứu, sách sưu tầm, biên soạn; luận án, luận văn; bài trích trên các tạp chí, tập san, hội nghị, hội thảo, thông báo khoa học, bản thảo đánh máy,... viết về văn hóa cư dân biển đảo Việt Nam
/ 60000đ

  1. Thư mục chuyên đề.  2. Văn hoá.  3. Cư dân.  4. {Việt Nam}
   306.409597 V115HC 2019
    ĐKCB: PM.009172 (Sẵn sàng)